Cẩm Nang

Chế tạo Trang Bị bằng Kỹ Năng Sống

07-11-2020

Trang bị chế tạo dùng làm gì ?

  • Sử dụng trang bị lên giao diện Thuộc Tính Nhân Vật (Phím tắt F1)
  • Trang bị cấp 60 trở lên đem đổi Ngũ Hành Hồn Thạch tại NPC Tiền Trang

Danh sách Vật phẩm Chế Tạo

Hướng dẫn

    • Các bạn mở giao diện Kỹ Năng Sống (Phím tắt F8)

    • Lựa chọn loại muốn chế tạo, ví dụ như ở đây mình muốn chế Vũ khí, ấn vào sẽ có 1 giao diện chế tạo hiện ra
    • Tùy vào cấp chế của bạn bao nhiêu thì sẽ chế được loại cấp cao, ví dụ như ở đây vũ khí mình chế cấp 1 nên chỉ chế được vũ khí cấp 1

    • Ví dụ như ở đây mình muốn chế Thô Bố Triền Thủ – Linh Vũ sau khi chế sẽ Nhận kinh nghiệm: 200
    • Nghĩa là, sau khi chế thành công các bạn sẽ nhận 200 kinh nghiệm chế tạo, ở đây Vũ khí Cấp :1 yêu cầu 0/100 điểm sau khi chế xong sẽ lên cấp 2

    • Khi chế thành công sẽ ra ngẫu nhiên 1 trong những loại nằm ở phía bên tay phải, như ở đây có 80% ra cái 1 hoặc 20% ra cái 2
    • Cái nào có tỷ lệ càng thấp thì thuộc tính càng cao

    • Xem phần Nguyên liệu cần sẽ có:
    • 4 Vải á ma [cấp 1] – Có ghi Gia công từ Á Ma bằng [gia công vải]

    • Mở lại giao diện Kỹ Năng Sống (Phím tắt F8), chọn Vải để tìm Vải á ma

    • Nguyên liệu sẽ cần
    • 1 Á ma [Vải cấp 1] – Có ghi Bán tại tiệm tạp hóa

    • Trở về Tân Thủ Thôn / Thành Thị tìm NPC Tạp Hóa để mua Á ma [Vải cấp 1] sẽ cần

Sơ Đồ Công Thức Chế Tạo Trang Bị

Kỹ năng Gia Công Kỹ năng Chế Tạo Thành phẩm

Gia công – Khoáng

Chế tạo – Vũ Khí

  • Ma Đao Thạch, Kiếm, Đao, Chùy, Phi đao, Tụ tiễn

Gia công – Khoáng

Chế tạo – Trang Sức

  • Hạng Liên, Ngọc Bội, Giới Chỉ

Gia công – Khoáng

Chế tạo – Phòng Cụ

  • Y Phục hệ Kim – Thủy – Hỏa – Thổ, Hộ Uyển, Nón hệ Kim – Thủy – Hỏa – Thổ

Gia công – Gỗ và Khoáng

Chế tạo – Vũ Khí

  • Thương

Gia công – Gỗ

Chế tạo – Vũ Khí

  • Côn

Gia công – Gỗ

Chế tạo – Trang Sức

  • Hộ Thân Phù

Gia công – Vải

Chế tạo – Vũ Khí

  • Triển Thủ

Gia công – Vải

Chế tạo – Trang Sức

  • Hương Nang (Ngọc bội của Nữ)

Gia công – Vải

Chế tạo – Phòng Cụ

  • Y Phục hệ Mộc – Thủy – Thổ, Yêu Đái (Lưng), Nón hệ Mộc – Thủy – Thổ

Gia công – Vải

Chế tạo – Thủ Công

  • Truyền Tống Phù, Túi mở rộng Hành Trang từ 4 đến 18 ô

Gia công Da

Chế tạo Phòng Cụ

  • Y Phục hệ Kim – Mộc – Hỏa, Giày, Nón hệ Kim – Mộc – Hỏa

Gia công Thuốc

Chế tạo Rương Thuốc

  • Các loại Rương Thuốc từ Cấp 1 đến Cấp 100.

Tăng cấp Chế Tạo

    • Cấp chế tạo ảnh hưởng đến việc trang bị bạn có thể chế ra ở cấp bao nhiêu, cụ thể:
      • Vũ khí: Cấp 1 (Chế vũ khí Cấp 10), Cấp 2 (Chế vũ khí Cấp 20), …
      • Trang sức (Liên, Nhẫn, Bội và Phù): Cấp 1 (Chế trang sức Cấp 1 đến 10), Cấp 2 (Chế trang sức Cấp 11 đến 20), …
      • Phòng cụ (Nón, Áo, Lưng, Tay và Giày): Cấp 1 (Chế phòng cụ Cấp 1 đến 10), Cấp 2 (Chế phòng cụ Cấp 11 đến 20), …

    • Khi tiến hành chế tạo sẽ có 2 phần cần lưu ý:
      • Màu đỏ: Là kinh nghiệm nhận được sau khi chế 1 cái
      • Màu vàng: Là kinh nghiệm cần để tăng chế chế tạo
    • Nói đơn giản hơn thì như đối với 1 nhân vật khi thăng cấp sẽ có phần Kinh nghiệm thăng cấpKinh Nghiệm thì chế tạo cũng vậy

    • Màu đỏ – Kinh NghiệmMàu vàng – Kinh nghiệm thăng cấp

    • Còn đối với trang bị khi chế mà Nhận kinh nghiệm: 0 thì có chế mãi cũng không thể tăng cấp chế tạo được